Tham khảo bảng kích thước về Cách quy đổi và tính kích thước USA (Mỹ) để chọn size phù hợp với bạn!
* Vòng ngực: Đo vòng quanh cơ thể của bạn, dưới cánh tay của bạn, và trên diện tích tối đa của ngực bạn.
* Vòng Eo: Đo ở vòng eo tự nhiên của bạn. Để thoải mái hơn, bạn nên đo rộng them khỏag từ 3-5cm.
* Vòng Mông: Đo vòng quanh phần đầy nhất của mông, đặt thước ngay giữa đáy quần.
* Vòng Mông: Đo vòng quanh phần đầy nhất của mông, đặt thước ngay giữa đáy quần.
BẢNG KÍCH THƯỚC DÙNG CHO ÁO VÀ ĐẦM |
Kích thước | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng mông (cm) |
XS | 00 – 0 | 78.74 – 81.28 | 60.96 – 63.5 | 86.36 – 88.9 |
S | 1/2 – 3/4 | 83.82 – 86.36 | 66.04 – 68.58 | 91.44 – 93.98 |
M | 5/6 – 7/8 | 88.9 – 91.44 | 71.12 – 73.66 | 96.52 – 99.06 |
L | 9/10 – 11/12 | 93.98 – 96.52 | 76.2 – 78.74 | 101.06 – 104.14 |
XL | 13/14 – 15/16 | 99.06 – 102.87 | 81.28 – 85.09 | 106.68 – 110.49 |
BẢNG KÍCH THƯỚC DÙNG CHO QUẦN, VÁY |
Kích thước | XS | S | M | L | XL | XXL |
00 | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 17 |
Vòng eo (cm) | 60.96 | 63.5 | 66.04 | 68.58 | 71.12 | 73.66 | 76.2 | 80 | 83.82 | 87.63 | 91.44 |
Vòng mông (cm) | 85.09 | 87.63 | 90.17 | 92.71 | 95.25 | 97.79 | 100.33 | 104.14 | 107.95 | 111.76 | 115.57 |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI KÍCH THƯỚC THEO CHUẨN US VÀ EUR |
| XS | S | M | L | XL |
US | 00-0 | 1/2 – 3/4 | 5/6 – 7/8 | 9/10 – 11/12 | 13/14 – 15/16 |
EUROPEAN | 32 | 34 – 36 | 38 – 40 | 42 – 44 | 46 |
BẢNG KÍCH THƯỚC SIZE LỚN 1XL – 4XL |
Kích thước | Vòng ngực (cm) | Vòng eo (cm) | Vòng mông (cm) |
1 | 1x | XL | 12 – 16 | 114.3 – 116.84 | 93.98 – 96.52 | 116.84 – 119.38 |
2 | 2x | XXL | 18 – 20 | 119.38 – 121.92 | 99.06 – 101.6 | 121.92 – 124.46 |
3 | 3x | XXXL | 22 – 24 | 124.46 – 127 | 104.14 – 106.68 | 127 – 129.54 |
4 | 4x | XXXXL | 26 – 28 | 129.54 – 132.08 | 109.22 – 111.76 | 132.08 – 134.62 |
BẢNG CHUYỂN ĐỔI KÍCH THƯỚC SIZE 1XL 4XL |
US | 1 | 2 | 3 | 4 | |
XL/1X | XXL/2X | XXXL/3X | XXXXL/4X | |
EUROPEAN | 42-44 | 46-48 | 50-52 | 54-56 | |
2) Size áo và quần Nam
3) Size giày, dép
Kích thước được tính theo chiều dài bàn chân
4) Size nhẫn – chuẩn quốc tế
Cách tự đo: Lấy một sợi dây điện nhỏ, quấn quanh ngón tay cần đeo nhẫn, đánh dấu său đó mở ra đo xem được bao nhiêu mm đem chia cho 3,14 thì bạn đã tính ra được đường kính chiếc nhẩn cũa bạn.Chú ý nếu khi thời tiết lạnh ngón tay cũa bạn có thễ nhỏ hơn bình thường bạn nên cộng thêm cho chu vi là 2mm còn khi thời tiết nóng thì ngược lại, trừ đi 2mm. Trường hợp xương khớp ngón tay của bạn to, thì bạn nên đo chu vi ở gần khớp (không phải trên khớp) Sao cho khi đeo nhẫn dễ vào nhưng không bị tuột mất.
Chu vi (inch) 1/16″ Inch | Chu vi (Millimeters) | Đường kính (Millimeters) | USA
Size | UK BRITISH Size | FRENCH Size | GERMAN Size | JAPANESE Size | SWISS Size |
1 14/16 | 48 | 15.27 | 4 1/2 | I – 1/2 | – | 15 1/4 | 8 | – |
1 15/16 | 49 | 15.70 | 5 | J – 1/2 | – | 15 3/4 | 9 | – |
2 | 51 | 16.10 | 5 1/2 | L | 51 3/4 | 16 | – | 11 3/4 |
2 1/16 | 52 | 16.51 | 6 | M | 52 3/4 | 16 1/2 | 12 | 12 3/4 |
2 2/16 | 53 | 16.92 | 6 1/2 | N | 54 | 17 | 13 | 14 |
2 3/16 | 55 | 17.35 | 7 | O | 55 1/4 | 17 1/4 | 14 | 15 1/4 |
2 4/16 | 56 | 17.75 | 7 1/2 | P | 56 1/2 | 17 3/4 | 15 | 16 1/2 |
2 5/16 | 57 | 18.19 | 8 | Q | 57 3/4 | 18 | 16 | 17 3/4 |
2 6/16 | 58 | 18.53 | 8 1/2 | Q 1/2 | 58 | 18 1/2 | 17 | – |
2 7/16 | 59 | 18.89 | 9 | R 1/2 | 59 1/4 | 19 | 18 | – |
2 8/16 | 61 | 19.41 | 9 1/2 | S 1/2 | 60 1/2 | 19 1/2 | 19 | – |
2 9/16 | 62 | 19.84 | 10 | U | 61 3/4 | 20 | 20 | – |
2 10/16 | 63 | 20.20 | 10 1/2 | V | 62 3/4 | 20 1/4 | 22 | – |
2 11/16 | 65 | 20.68 | 11 | W | 64 1/4 | 20 3/4 | 23 | – |
2 12/16 | 66 | 21.08 | 11 1/2 | W 1/2 | 66 | 21 | 24 | – |
2 13/16 | 68 | 21.49 | 12 | Y | 67 1/2 | 21 1/4 | 25 | 27 1/2 |
2 14/16 | 69 | 21.89 | 12 1/2 | Z | 68 3/4 | 21 3/4 | 26 | 28 3/4 |
2 15/16 | 70 | 22.33 | 13 | – | – | 22 | 27 | |

Hãy đánh